Skip to main content

Myotis occultus Chú thích | Tham khảo | Liên kết ngoài | Trình đơn chuyển hướngMyotis occultuswww.iucnredlist.orgMammal Species of the World62265494mở rộng nội dungs

Loài ít quan tâmMyotisĐộng vật được mô tả năm 1909Sơ khai Họ Dơi muỗi


động vật có vúhọ Dơi muỗibộ DơiMyotis occultusWikimedia Commons












Myotis occultus




Bách khoa toàn thư mở Wikipedia






Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
















Myotis occultus
Tình trạng bảo tồn

Status iucn3.1 LC vi.svg
Ít quan tâm (IUCN 3.1)[1]
Phân loại khoa học

Giới (regnum)
Animalia

Ngành (phylum)
Chordata

Lớp (class)
Mammalia

Bộ (ordo)
Chiroptera

Họ (familia)
Vespertilionidae

Chi (genus)
Myotis

Loài (species)
M. occultus
Danh pháp hai phần

Myotis occultus
Hollister, 1909

Distribution of Myotis occultus.png

Myotis occultus là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi. Loài này được Hollister mô tả năm 1909.[2]



Chú thích |




  1. ^ Arroyo-Cabrales, J. & Ticul Alvarez Castaneda, S. 2008. Myotis occultus trong IUCN 2010. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. Phiên bản 2010.4. www.iucnredlist.org Tra cứu ngày 9 tháng 4 năm 2011.


  2. ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Myotis occultus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494. 



Tham khảo |



Liên kết ngoài |


Phương tiện liên quan tới Myotis occultus tại Wikimedia Commons












Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Myotis_occultus&oldid=26216892”










Trình đơn chuyển hướng



























(RLQ=window.RLQ||[]).push(function()mw.config.set("wgPageParseReport":"limitreport":"cputime":"0.180","walltime":"0.249","ppvisitednodes":"value":1464,"limit":1000000,"ppgeneratednodes":"value":0,"limit":1500000,"postexpandincludesize":"value":16155,"limit":2097152,"templateargumentsize":"value":1027,"limit":2097152,"expansiondepth":"value":8,"limit":40,"expensivefunctioncount":"value":0,"limit":500,"unstrip-depth":"value":0,"limit":20,"unstrip-size":"value":2182,"limit":5000000,"entityaccesscount":"value":1,"limit":400,"timingprofile":["100.00% 216.422 1 -total"," 52.33% 113.258 1 Bản_mẫu:Taxobox"," 31.50% 68.177 1 Bản_mẫu:Infobox"," 20.39% 44.139 1 Bản_mẫu:Tham_khảo"," 15.21% 32.921 1 Bản_mẫu:MSW3"," 14.02% 30.353 1 Bản_mẫu:Tiêu_đề_nghiêng"," 13.75% 29.748 1 Bản_mẫu:Chú_thích_sách"," 8.51% 18.414 1 Bản_mẫu:Vespertilionidae-stub"," 6.72% 14.537 1 Bản_mẫu:Asbox"," 4.94% 10.701 1 Bản_mẫu:Wikidata_hình_ảnh"],"scribunto":"limitreport-timeusage":"value":"0.042","limit":"10.000","limitreport-memusage":"value":1526154,"limit":52428800,"cachereport":"origin":"mw1247","timestamp":"20190515044732","ttl":2592000,"transientcontent":false););"@context":"https://schema.org","@type":"Article","name":"Myotis occultus","url":"https://vi.wikipedia.org/wiki/Myotis_occultus","sameAs":"http://www.wikidata.org/entity/Q1831736","mainEntity":"http://www.wikidata.org/entity/Q1831736","author":"@type":"Organization","name":"Nhu1eefng ngu01b0u1eddi u0111u00f3ng gu00f3p vu00e0o cu00e1c du1ef1 u00e1n Wikimedia","publisher":"@type":"Organization","name":"Wikimedia Foundation, Inc.","logo":"@type":"ImageObject","url":"https://www.wikimedia.org/static/images/wmf-hor-googpub.png","datePublished":"2012-12-27T10:34:06Z","dateModified":"2017-02-19T03:36:25Z","image":"https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/6/68/Distribution_of_Myotis_occultus.png"(RLQ=window.RLQ||[]).push(function()mw.config.set("wgBackendResponseTime":113,"wgHostname":"mw1275"););

Popular posts from this blog

Kamusi Yaliyomo Aina za kamusi | Muundo wa kamusi | Faida za kamusi | Dhima ya picha katika kamusi | Marejeo | Tazama pia | Viungo vya nje | UrambazajiKuhusu kamusiGo-SwahiliWiki-KamusiKamusi ya Kiswahili na Kiingerezakuihariri na kuongeza habari

SQL error code 1064 with creating Laravel foreign keysForeign key constraints: When to use ON UPDATE and ON DELETEDropping column with foreign key Laravel error: General error: 1025 Error on renameLaravel SQL Can't create tableLaravel Migration foreign key errorLaravel php artisan migrate:refresh giving a syntax errorSQLSTATE[42S01]: Base table or view already exists or Base table or view already exists: 1050 Tableerror in migrating laravel file to xampp serverSyntax error or access violation: 1064:syntax to use near 'unsigned not null, modelName varchar(191) not null, title varchar(191) not nLaravel cannot create new table field in mysqlLaravel 5.7:Last migration creates table but is not registered in the migration table

은진 송씨 목차 역사 본관 분파 인물 조선 왕실과의 인척 관계 집성촌 항렬자 인구 같이 보기 각주 둘러보기 메뉴은진 송씨세종실록 149권, 지리지 충청도 공주목 은진현